Sản phẩm mới

  • Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Phủ/Mạ Trên Các Chi Tiết Cơ Khí - model CMI Series
  • Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Phủ/Mạ Trên Các Chi Tiết Cơ Khí - model CMI Series
  • Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Phủ/Mạ Trên Các Chi Tiết Cơ Khí - model CMI Series
  • Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Phủ/Mạ Trên Các Chi Tiết Cơ Khí - model CMI Series
  • Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Phủ/Mạ Trên Các Chi Tiết Cơ Khí - model CMI Series

Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Phủ/Mạ Trên Các Chi Tiết Cơ Khí - model CMI Series

Giao hàng miễn phí toàn quốc

Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật 24/7 (cả dịp Lễ, Tết)

Bảo hành nhanh chóng khi khách hàng phản hồi

  • Mã sản phẩm

    :  model CMI Series
  • Thương hiệu

    :  HITACHI HIGH-TECH
  • Xuất xứ

    :  Hitachi High-Tech
  • Đơn vị

    :  cái
  • Bảo hành

    :  12 Tháng
  • Giá sản phẩm

    :  Liên hệ

Giá tốt hơn nơi đâu bạn thấy!

Liên hệ mua hàng

0949 523 279

Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Phủ/Mạ Trên Các Chi Tiết Cơ Khí - model CMI Series

1. Đặc tính kỹ thuật của Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Phủ/Mạ Trên Các Chi Tiết Cơ Khí - model CMI Series.

Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Phủ/Mạ Trên Các Chi Tiết Cơ Khí - model CMI Series có các đặc tính kỹ thuật sau:

  • Là dòng thiết bị chuyên dùng đo độ dày lớp phủ của hãng Hitachi High-Tech. Bao gồm các sản phẩm xi mạ kim loại không từ trên nền kim loại từ tính(sắt thép), vật liệu không dẫn điện(sơn, epoxy, cao su, ...) trên nền kim loại không từ tính.
  • Kiểm tra nhanh độ dày lớp mạ để dảm bảo chất lượng khi kiểm tra đầu vào hoặc trên sản phẩm trongquas trình sản xuất. Thiết bị kết hợp 2 phương pháp cảm ứng từ(Magnetic) và dòng điện xoáy(Eddy current) nên có khả năng đo được nhiều ứng dụng khác nhau.
  • Cảm ứng từ: Phù hợp với các tiêu chuẩn ASTM B499 & B530, DIN 50981, ISO 2178 và BS 5411.
  • Dòng điện xoáy: Phù hợp với các tiêu chuẩn ASTM B244 & B259, DIN 50984, ISO 2360 và BS 5411.

2. Thông số kỹ thuật của Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Phủ/Mạ Trên Các Chi Tiết Cơ Khí - model CMI Series.

Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Phủ/Mạ Trên Các Chi Tiết Cơ Khí - model CMI Series có các thông số kỹ thuật sau:

  • Độ chính xác:
    • CMI155/157: ±3µm + 5%,
    • CMI255/257: ±2µm hoặc ±2%.
    • CMI233 series, CMI243: ±0.1µm; ±1%.
    • CMI730: ±0.1µm + 1%.
  • Đơn vị:
    • CMI155/157, CMI255/257, CMI233 series, CMI243: mili or µm.
    • CMI730: mili, µm, µin, mm, in, ... hoặc %.
  • Dải đo(µm.):
    • CMI155/157: 0-2000(CMI155) , 0-3000(CMI157).
    • CMI255/257: 0-3500(F), 0-3000(NF).
    • CMI233 series: 0-3048(F), 0-1524(NF).
    • CMI243: Eddy Current phase shift ECP-m: 2-38(Zn, Cd, Ni, Cr/Fe), 2-10(Cu/Fe), Magnetic: 2-1270.
    • CMI730: Eddy Current phase shift ECP-m: 2-75(Ni/Fe), 2-38(Zn,Cr/Fe),2-19(Cu/Fe), Eddy Current ECP: 2-1000, Magnetic: 2-1270.
  • Độ phân giải: 
    • CMI155/157, CMI255/257: 1µm.
    • CMI233 series, CMI243: 0.1µm.
    • CMI730: 0.01µm.
  • Công nghệ đầu dò:
    • CMI155/157, CMI255/257, CMI233 series: Magnetic Eddy Current
    • CMI243: Eddy Current phase shift Magnetic (optional)
    • CMI730: Eddy Current phase shift Magnetic và Eddy Current
  • Đầu dò:
    • CMI155/157: Tích hợp.
    • CMI255/257: Tích hợp (CMI 255) - Kết nối (CMI257).
    • CMI233 series, CMI243, CMI730: Kết nối.
  • Ứng dụng:
    • CMI155/157, CMI255/257: Lớp phủ: Sơn, ABS, lớp phủ trên kim loại.
    • CMI233 series: Mạ kim loại trên sắt thép từ tính. Sơn phủ: Sơn, bột, sơn ABS trên kim loại.
    • CMI243: Mạ kim loại trên sắt, thép từ tính. Lớp phủ: Sơn, sơn ABS trên thép từ tính.
    • CMI730: Mạ kim loại mỏng trên sắt, thép từ tính. Sơn phủ: Sơn, sơn ABS trên kim loại.
  • Kết nối đầu dò:
    • CMI155/157, CMI255/257: x 
    • CMI233 series:ECP, SMP-1,2; RSMP-1,2.
    • CMI243: ECP-m, SMP-1, RSMP-1.
    • CMI730: ECP, ECP-m, SMP-1,; RSMP-1.
  • Basere-zero:
    • CMI155/157: None.
    • CMI255/257, CMI233 series, CMI243, CMI730: Yes. 
  • Hiệu chuẩn:
    • CMI155/157, CMI255/257: None.
    • CMI233 series, CMI243, CMI730: Yes. 
  • Thống kê đo đạc:
    • CMI155/157, CMI255/257: None.
    • CMI233 series, CMI243, CMI730: Yes. 
  • Kích thước(H x W x D):
    • CMI155/157: 110 x 50 x 55mm.
    • CMI255/257: 110 x 50 x 25mm.
    • CMI233 series, CMI243: 190 x 79.4 x 30.2mm.
    • CMI730: 193.7 x 292 x 266.7mm.

 

3. Ứng dụng của Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Phủ/Mạ Trên Các Chi Tiết Cơ Khí - model CMI Series.

Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Phủ/Mạ Trên Các Chi Tiết Cơ Khí - model CMI Series có các ứng dụng sau:

  • Lớp phủ sơn/Bề mặt sơn cuộn.
  • Độ dày sơn trên ống thép.
  • Độ dày ABS trên ống thép.
  • Ống thép mạ tròn.
  • Dồng mạ trên thép không gỉ từ tính
  • Thanh thép mạ đồng.
  • Mạ Niken đen.
  • Niken mạ trên thép không gỉ từ tính.

 

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để đặt hàng với giá tốt nhất.

Thông tin liên hệ Hotline: 0949 523 279.  Email: [email protected]  Website: hqplus.com.vn.

Địa chỉ: Tầng 19, Tòa Nhà Indochina, 4 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp.HCM. 

doi tac 8
doi tac 6
doi tac 7
doi tac 3
doi tac 4
doi tac 5
doi tac 1
doi tac 2