Sản phẩm mới

  • Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Đồng Trên Bo Mạch PCB - model CMI Series
  • Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Đồng Trên Bo Mạch PCB - model CMI Series
  • Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Đồng Trên Bo Mạch PCB - model CMI Series
  • Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Đồng Trên Bo Mạch PCB - model CMI Series
  • Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Đồng Trên Bo Mạch PCB - model CMI Series

Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Đồng Trên Bo Mạch PCB - model CMI Series

Giao hàng miễn phí toàn quốc

Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật 24/7 (cả dịp Lễ, Tết)

Bảo hành nhanh chóng khi khách hàng phản hồi

  • Mã sản phẩm

    :  model CMI Series
  • Thương hiệu

    :  HITACHI HIGH-TECH
  • Xuất xứ

    :  Hitachi High-Tech
  • Đơn vị

    :  cái
  • Bảo hành

    :  12 Tháng
  • Giá sản phẩm

    :  Liên hệ

Giá tốt hơn nơi đâu bạn thấy!

Liên hệ mua hàng

0949 523 279

Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Đồng Trên Bo Mạch PCB - model CMI Series

1. Đặc tính kỹ thuật của Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Đồng Trên Bo Mạch PCB - model CMI Series.

Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Đồng Trên Bo Mạch PCB - model CMI Series có các đặc tính kỹ thuật sau:

  • Là dòng thiết bị chuyên dùng đo độ dày lớp đồng của hãng Hitachi High-Tech. Sử dụng 2 loại đầu đo với 2 phương pháp khác nhau Micro-resistance(đầu đo SRP-4) và Eddy current(đầu đo ETP).
  • Áp dụng trên nhiều dứng dụng đo với bề mặt mẫu khác nhau như foil bề mặt đồng, đo độ dày lỗ đồng trên PCB, đường dẫn...
  • Độ sai số thấp, không phá hủy mẫu đo, đảm bảo đáp ứng quy trình đo từ nhà máy, tiết kiệm tối đa thời gian và chi phí từ việc kiểm tra mẫu.
  • Thông số hiển thị: Kết quả đo, trung bình, cao/thấp.
  • Tự động xuất kết quả qua PC bằng excel (CMI Link).
  • Biểu đồ: bảng biểu, đường trend, x-Bar và r-Chart.

2. Thông số kỹ thuật của Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Đồng Trên Bo Mạch PCB - model CMI Series

Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Đồng Trên Bo Mạch PCB - model CMI Series có các thông số kỹ thuật sau:

  • Công nghệ:
    • CMI95M, CMI165M, CMI563: Micro-resistance.
    • CMI511: Eddy current.
    • CMI760: Micro-resistance và Eddy current.
  • Độ chính xác:
    • CMI95M, CMI165M: N/a
    • CMI511: ±0.25 at < 25µm; ±5% at >25µm.
    • CMI563, CMI760: ±1(±0.1µm).
  • Dải đo độ dày(µm):
    • CMI95M: 8 indications light: 5-140
    • CMI165M: Electroless: 0.25 - 12.7; Electroplated: 2 - 254.
    • CMI511: 2 - 102.
    • CMI563: Electroless: 0.25 - 12.7; Electroplated: 0.25 - 152.
    • CMI760: Surface: 0.25 - 254; Thru-hole: 1 - 102.
  • Độ lặp lại:
    • CMI95M, CMI165M, CMI511: N/a.
    • CMI563: Electroless: 0.2% typical. Electrodeposited: 0.5% typical.
    • CMI760: 1.0% at 1.2 mil typical.
  • Độ phân giải: 
    • CMI95M, CMI165M: N/a.
    • CMI511: 0.1µm.
    • CMI563, CMI760: 0.1µm at >10µm; 0.01µm at <10µm; 0.001 at <1µm.
  • Ứng dụng:
    • Cu foil and laminate: CMI95M, CMI165, CMI563, CMI760. (Y)
    • Surface Cu pads and traces: CMI165, CMI563, CMI760.(Y)
    • Thru-hole Cu: CMI511(Y), CMI760(Optional).
  • Khả năng thay thế đầu dò:
    • CMI95M: N/a.
    • CMI165M, CMI563: Y
    • CMI511: 
    • CMI760: SRP-4probe
  • Sự cân bằng nhiệt: 
    • CMI95M, CMI563:
    • CMI165M, CMI511:  Y
    • CMI760: ETP probe.
  • Basere-zero:
    • CMI155/157: None.
    • CMI255/257, CMI233 series, CMI243, CMI730: Yes. 
  • Đơn vị lựa chọn:
    • CMI95M: oz hoặc µm.
    • CMI165M, CMI563, CMI511, CMI760: mil hoặc µm.
  • Kích thước(H x W x D mm):
    • CMI95M: 66 x 32 x 104 mm.
    • CMI165M:
    • CMI511, CMI563: 19 x 30 x149 mm.
    • CMI760: 292 x 266x 139 mm.

Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Đồng Trên Bo Mạch PCB - model CMI Series có các kich thước mẫu như sau:

  • Cu Surface:
    • Foil and laminate: CMI95M(100x100mm), CMI165(76x76mm), CMI511(N/a), CMI563(76x76mm), CMI760(76x76mm).
    • Pads: CMI95M(N/a), CMI165(76x76mm), CMI511(N/a), CMI563(76x76mm), CMI760(76x76mm).
    • Traces: CMI95M(N/a), CMI165(204µm), CMI511(N/a), CMI563(204µm), CMI760(204µm).
  • Thru-hole Cu:
    • Hole diameter: CMI95M(N/a), CMI165(N/a), CMI511(899µm), CMI563(N/a), CMI760(899µm).
    • Booard Thickness: CMI95M(N/a), CMI165(N/a), CMI511(765µm), CMI563(N/a), CMI760(899µm).

3. Ứng dụng của Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Đồng Trên Bo Mạch PCB - model CMI Series

Thiết Bị Đo Độ Dày Lớp Đồng Trên Bo Mạch PCB - model CMI Series có các ứng dụng sau:

  • Foil Đồng.
  • Cuộn lá đồng.
  • Đo độ dày lỗ đồng.
  • Copper Clad Laminate(CCL).
  • Độ dày đường dẫn đồng trên PCB
  • Trace line - Độ dày đường dẫn bo mạch.
  • Bo mạch in.
  • Độ dày bề mặt đồng - pad.
  • Độ dày lỗ đồng.

 

Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để đặt hàng với giá tốt nhất.

Thông tin liên hệ Hotline: 0949 523 279.  Email: [email protected]  Website: hqplus.com.vn.

Địa chỉ: Tầng 19, Tòa Nhà Indochina, 4 Nguyễn Đình Chiểu, Phường Đa Kao, Quận 1, Tp.HCM. 

doi tac 8
doi tac 6
doi tac 7
doi tac 3
doi tac 4
doi tac 5
doi tac 1
doi tac 2