Máy Do Công Suất Cầm Tay VIAVI PON SmartClass Fiber OLP-87
Giao hàng miễn phí toàn quốc
Hỗ trợ tư vấn kỹ thuật 24/7 (cả dịp Lễ, Tết)
Bảo hành nhanh chóng khi khách hàng phản hồi
Mã sản phẩm
: SmartClass Fiber OLP-87 PONThương hiệu
: VIAVIBảo hành
: 12 ThángGiá sản phẩm
: Liên hệ
Giá tốt hơn nơi đâu bạn thấy!
Máy Do Công Suất Cầm Tay VIAVI PON SmartClass Fiber OLP-87
1. Giới thiệu về Máy Do Công Suất Cầm Tay VIAVI PON SmartClass Fiber OLP-87.
Máy Do Công Suất Cầm Tay VIAVI PON SmartClass Fiber OLP-87 là đồng hồ đo công suất FTTx/PON để sử dụng trong việc kích hoạt và khắc phục sự cố B-PON, E-PON và G-PON và 10G PON tốc độ cao thế hệ tiếp theo như mạng XG-PON và 10G-EPON, và NG dung lượng cao hơn -Mạng PON2. OLP-87 kết hợp máy đo công suất chọn lọc bước sóng hiệu suất cao với khả năng phân tích kiểm tra sợi đạt/không đạt thành một giải pháp di động.
Đồng hồ đo công suất PON OLP-87 cho phép đo công suất đồng thời của tất cả các bước sóng ngược dòng và xuôi dòng trên các mạng B/E/G-PON trực tiếp và cũng tương thích với các mạng PON thế hệ tiếp theo (XG(S)-PON, 10G EPON & NG-PON2 ).
2. Thông số của Máy Do Công Suất Cầm Tay VIAVI PON SmartClass Fiber OLP-87.
Chung (điển hình ở 25 °C)
- Màn hình: Màn hình cảm ứng LCD màu 3,5” độ tương phản cao (tỷ lệ 4:3)
- Kiểm tra sợi quang: Qua P-5000i bên ngoài hoặc qua kính hiển vi dây vá (phiên bản P)
- Lưu trữ và giao diện
- Lưu trữ dữ liệu: 10.000 kết quả
- Khả năng tải dữ liệu: Qua giao diện USB
- Khả năng điều khiển từ xa: Qua USB hoặc Ethernet
- Giao diện điện: 2x USB-A, 1x micro-USB, 1x Ethernet
- Giao diện không dây: WiFi hoặc Bluetooth
- Nguồn cấp
- Pin khô: 8x Mignon (AA) Alkaline 1,5 V
- Bộ pin: 1x Bộ pin Li-ion 3,7 V
- Hoạt động AC: Thông qua Bộ đổi nguồn đa năng
- Thời gian hoạt động: 12 giờ. (OLP) với pin khô
- Điều kiện môi trường
- EMI/ESD: Tuân thủ CE
- Khoảng thời gian hiệu chuẩn khuyến nghị: 3 năm
- Nhiệt độ hoạt động: -10 đến +55 °C (14 đến 122 °F)
- Nhiệt độ bảo quản: -20 đến +70 °C (-4 đến 158 °F)
- Kích thước (C x R x D):
- Đứng một mình: 208 x 112 x 64 mm (8,2 x 4,4 x 2,5 inch)
- Phiên bản P: 208 x 153 x 64 mm) (8,2 x 6,0 x 2,5 inch)
- Trọng lượng Đứng một mình:
- 750 g (1,6 lbs.)
- Phiên bản P: 850 g (1,85 lbs.)
OLP-87 (2305/26)
- Photo Diode: InGaAs
- Dải quang phổ: Băng thông rộng (1260…1625 nm)
- Cài đặt bước sóng: 1310, 1490nm
- Độ phân giải: 0,01 dB, 0,001 µW
- Phạm vi đo cho Mức công suất:
- 1310nm: -40…+13 dBm²
- 1490nm: -50…+13 dBm
- Mức công suất tối đa:
- 1310nm: +17 dBm
- 1490nm: +15 dBm
- Độ không đảm bảo của phép đo: ± 0,5 (± 12%) tại ref. các điều kiện
- ORL: > 60dB
- Mất chèn xuyên qua: < 1,5 dB
- Số bước sóng hiệu chuẩn: 4 (1310, 1490, 1550, 1625 nm)
- Phát hiện giai điệu: 270 Hz, 1kHz, 2kHz
- Chức năng tự động³: Auto-λ / Multi-λ
- Đầu nối quang: 2x SC/APC (1x OLT, 1x ONT)
OLP-87 (2305/11 hoặc 2305/36) hoặc OLP-87P (2306/36)
- Photo Diode: InGaAs
- Dải quang phổ: Băng thông (1260…1360 nm, 1480…1500 nm, 1535…1565 nm)
- Cài đặt bước sóng: 1310, 1490, 1550nm
- Độ phân giải: 0,01 dB, 0,001 µW
- Phạm vi đo cho Mức công suất:
- 1310nm: -40…+13 dBm
- 1490nm: -50…+13 dBm
- 1550nm: -50…+26 dBm
- Mức công suất tối đa:
- 1310nm: +17 dBm
- 1490nm: +15 dBm
- 1550nm: +27 dBm
- Độ không đảm bảo của phép đo: ± 0,5 (± 12%) tại ref. các điều kiện
- ORL:
- 2305/11: > 40dB
- 2305/36, 2306/36: > 60dB
- Mất chèn xuyên qua: < 1,5 dB
- Số bước sóng hiệu chuẩn: 4 (1310, 1490, 1550, 1625 nm)
- Phát hiện giai điệu: 270 Hz, 1kHz, 2kHz
- Chức năng tự động³: Auto-λ / Multi-λ
- Đầu nối quang:
- 2305/11: 2x SC/PC (1x OLT, 1x ONT), 1x UPP 2,5 mm
- 2305/36, 2306/36: 2x SC/APC (1x OLT, 1x ONT), 1x UPP 2,5 mm
OLP-87 (2305/66) hoặc OLP-87P (2306/66)
- Photo Diode: InGaAs
- Dải quang phổ: Băng thông (1260…1280 nm, 1290…1330 nm, 1480…1500 nm, 1535…1565 nm, 1573…1583 nm)
- Cài đặt bước sóng: 1270, 1310, 1490, 1550, 1577nm
- Độ phân giải: 0,01 dB, 0,001 µW
- Phạm vi đo cho Mức công suất:
- 1270nm: -40…+13 dBm
- 1310nm: -40…+13 dBm
- 1490nm: -50…+13 dBm
- 1550nm: -50…+26 dBm
- 1577nm: -50…+13 dBm
- Mức công suất tối đa:
- 1270nm: +17 dBm
- 1310nm: +17 dBm
- 1490nm: +15 dBm
- 1550nm: +27 dBm
- 1577nm: +15 dBm
- Độ không đảm bảo của phép đo: ± 0,5 (± 12%) tại ref. các điều kiện
- ORL: > 60dB
- Mất chèn xuyên qua: < 1,5 dB
- Số bước sóng hiệu chuẩn: 4 (1310, 1490, 1550, 1625 nm)
- Phát hiện giai điệu: 270 Hz, 1kHz, 2kHz
- Chức năng tự động³: Auto-λ / Multi-λ
- Đầu nối quang: 2x SC/APC (1x OLT, 1x ONT), 1x UPP 2,5 mm
OLP-87 (2305/40) composite DS/US
- Photo Diode: InGaAs
- Dải quang phổ: Băng thông (1260…1360 nm, 1450…1500 nm, 1500…1620 nm, 1535…1565 nm, 1585…1625 nm)
- Cài đặt bước sóng: 1310, 1490, 1535, 1550, 1600 nm
- Độ phân giải: 0.01 dB, 0.001 µW
- Phạm vi đo cho Mức công suất::
- 1310 nm: -40…+13 dBm
- 1490 nm: -40…+13 dBm
- 1535 nm: -40…+13 dBm
- 1550 nm: 40…+26 dBm
- 1600 nm: -40…+26 dBm
- Mức công suất tối đa:
- 1310 nm: +17 dBm
- 1490 nm: +15 dBm
- 1535 nm: +17 dBm
- 1550 nm: +27 dBm
- 1600 nm: +27 dBm
- Độ không đảm bảo của phép đo: ± 0.5 (± 12%) at ref. conditions
- ORL: > 60 dB
- Mất chèn xuyên qua: < 1.5 dB
- Số bước sóng hiệu chuẩn: 4 (1310, 1490, 1550, 1625 nm)
- Đầu nối quang: 2x SC/APC (1x OLT, 1x ONT)
OLP-87 (2305/41) selective DS / composite US
- Photo Diode: InGaAs
- Dải quang phổ: Băng thông (1260…1620 nm), TWDM (1598.89, 1598.04, 1597.18, 1596.34 nm)
- Cài đặt bước sóng: 1535, 1596.34, 1597.18, 1598.04, 1598.89 nm
- Độ phân giải: 0.01 dB, 0.001 µW
- Phạm vi đo cho Mức công suất: -40…+13 dBm
- Mức công suất tối đa: +17 dBm
- Độ không đảm bảo của phép đo: ± 0.5 (± 12%) at ref. conditions
- ORL: > 60 dB
- Mất chèn xuyên qua: < 1.5 dB
- Số bước sóng hiệu chuẩn: 5 (1535, 1596.34, 1597.18, 1598.04, 1598.89 nm)
- Đầu nối quang: 2x SC/APC (1x OLT, 1x ONT)
¹Khi sử dụng với nguồn sáng VIAVI
²Chế độ liên tục: -35…+13 dBm
³Khi sử dụng với nguồn sáng VIAVI
⁴Ở chế độ Băng thông rộng
3. Đặc điểm của Máy Do Công Suất Cầm Tay VIAVI PON SmartClass Fiber OLP-87.
Lợi ích của Đồng hồ đo điện VIAVI PON SmartClass Fiber OLP-87:
- Tích hợp kiểm tra và thử nghiệm sợi để có một giải pháp hiệu quả, dễ sử dụng nhằm thúc đẩy các phương pháp xử lý sợi tốt nhất.
- Dễ dàng đo công suất PON và tự động xác nhận tình trạng bề mặt đầu sợi quang
- Tạo báo cáo chứng nhận chứng minh rằng chất lượng công việc đáp ứng tiêu chuẩn ngành hoặc thông số kỹ thuật của khách hàng
- Hộp đựng rảnh tay để dễ dàng sử dụng trong nhà hoặc trên cột điện thoại
- Bằng chứng trong tương lai, hỗ trợ sự cùng tồn tại của các dịch vụ PON, ví dụ: triển khai XG(S)-PON và/hoặc NG-PON2 trên các mạng G-PON hiện có
Ứng dụng đồng hồ đo điện PON SmartClass Fiber OLP-87:
- Kích hoạt dịch vụ và khắc phục sự cố
- Đo công suất đồng thời của tất cả các bước sóng ngược dòng và xuôi dòng trên mạng PON trực tiếp
- Hỗ trợ kiểm tra trong các mạng B-PON, E-PON, G-PON và XG-PON/10G-EPON
- Kích hoạt/kiểm tra mạng như một phần của triển khai 5G
Các tính năng chính của Máy đo công suất PON SmartClass Fiber OLP-87:
- Khả năng xuyên chế độ để đo đồng thời và hiển thị tín hiệu thoại, dữ liệu và video RF trên sợi quang ở 1490/1550/1577nm xuôi dòng và 1270nm/1310nm ngược dòng cho B/E/G/XG(S)/10G
- Đo lường mức công suất thông qua chế độ riêng lẻ, chọn lọc bước sóng cho nhiều kênh xuôi dòng và ngược dòng NG-PON2
- Đo chế độ liên tục cho các tín hiệu ngược dòng 1270nm, 1310nm và 1535nm
- Tùy chọn đồng hồ đo điện băng thông rộng hiệu suất cao
- Có thể tải xuống tới 10.000 kết quả đo lưu trữ thông qua giao diện USB hoặc Ethernet
- Phân tích kiểm tra sợi đạt/không đạt tự động với kính hiển vi P5000i tùy chọn Có sẵn phiên bản kính hiển vi dây vá tích hợp